|  | [ngược lại] | 
|  |  | contrary to... | 
|  |  | Ngược lại với lời khuyên của bác sĩ, anh ấy trở lại làm việc | 
|  | Contrary to the doctor's advice, he had gone back to work | 
|  |  | Ngược lại với mọi dự kiến | 
|  | Contrary to all expectations | 
|  |  | on the contrary; conversely; inversely; contrariwise; vice versa | 
|  |  | Đối với tôi, cái đó không vô dụng, ngược lại tôi cho là nó khá hữu ích | 
|  | It isn't useless to me, on the contrary, I think it's rather useful | 
|  |  | Ngược lại, ta có thể kết luận rằng... | 
|  | Conversely, we could conclude that... | 
|  |  | to the contrary; otherwise | 
|  |  | Cuộc họp sẽ bắt đầu lúc sáu giờ, trừ phi có thông báo ngược lại | 
|  | The meeting will be at six, unless otherwise informed; The meeting will be at six, unless you hear to the contrary | 
|  |  | Đưa ra bằng chứng ngược lại | 
|  | To produce proof to the contrary | 
|  |  | inverse; reverse; opposite | 
|  |  | Tôi có ý kiến ngược lại | 
|  | I take the opposite view | 
|  |  | Theo chiều ngược lại | 
|  | In the opposite/reverse direction | 
|  |  | Theo thứ tự ngược lại | 
|  | In inverse/reverse order | 
|  |  | Nhưng ngược lại không phải như vậy | 
|  | But the reverse/contrary isn't true |